Đọc nhanh: 鹿寨 (lộc trại). Ý nghĩa là: chướng ngại vật; hàng rào chướng ngại kiểu sừng hươu (thường dùng trong quân sự).
Ý nghĩa của 鹿寨 khi là Danh từ
✪ chướng ngại vật; hàng rào chướng ngại kiểu sừng hươu (thường dùng trong quân sự)
军用的一种障碍物, 把树木的枝干交叉放置, 用来阻止敌人的步兵或坦克因形状像鹿角而得名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 营寨
- doanh trại
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 寨主
- trại chủ; thủ lĩnh
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿砦
- hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu
- 鹿脯
- thịt hươu khô
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹿寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寨›
鹿›