Đọc nhanh: 高人 (cao nhân). Ý nghĩa là: cao nhân; người xuất sắc; người ưu tú; người có khiếu; người có tài, trí thức; phần tử trí thức (người có học vấn, kỹ năng, địa vị cao). Ví dụ : - 提倡少生、优生,控制人口数量,提高人口素质。 đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.. - 自古以来高人胜士多来隐居,号为“神仙窟宅”。 Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên". - 普遍提高人民的科学文化水平。 nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Ý nghĩa của 高人 khi là Danh từ
✪ cao nhân; người xuất sắc; người ưu tú; người có khiếu; người có tài
高士
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trí thức; phần tử trí thức (người có học vấn, kỹ năng, địa vị cao)
学术、技能、地位高的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高人
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 高层 人物
- nhân vật cao cấp
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
高›