- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
- Pinyin:
Háo
, Hào
- Âm hán việt:
Hiệu
Hào
- Nét bút:丨フ一一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱口丂
- Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
- Bảng mã:U+53F7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 号
-
Cách viết khác
呺
嚎
譹
𠳯
𩖸
-
Phồn thể
號
Ý nghĩa của từ 号 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 号 (Hiệu, Hào). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一一フ). Từ ghép với 号 : 國號 Quốc hiệu, tên nước, 記號 Kí hiệu, dấu hiệu, 年號 Niên hiệu, 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng, 商號 Hiệu buôn, cửa hàng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
- 2. làm hiệu, dấu hiệu
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu
- 國號 Quốc hiệu, tên nước
- 記號 Kí hiệu, dấu hiệu
- 暗號 Ám hiệu
- 年號 Niên hiệu
- 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng
* ② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu
- 商號 Hiệu buôn, cửa hàng
- 分號 Cửa hàng chi nhánh
* ③ Dấu, dấu hiệu
- 問號 Dấu hỏi
- 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu
* ④ Số
- 第三號 Số thứ ba
- 編號 Đánh số
* ⑥ Ngày, mồng
- 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động
* ⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn
- 吹號 Thổi kèn
- 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to
* ② Khóc gào, gào khóc
- 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].