Đọc nhanh: 高人逸士 (cao nhân dật sĩ). Ý nghĩa là: cao nhân ẩn sĩ.
Ý nghĩa của 高人逸士 khi là Thành ngữ
✪ cao nhân ẩn sĩ
人品清高脱俗,不含慕虚名利禄的人亦作"高人胜士"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高人逸士
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高人逸士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高人逸士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
士›
逸›
高›