高人一等 gāorényīděng

Từ hán việt: 【cao nhân nhất đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高人一等" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao nhân nhất đẳng). Ý nghĩa là: tài trí hơn người; cao hơn người một bậc. Ví dụ : - 。 những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高人一等 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高人一等 khi là Thành ngữ

tài trí hơn người; cao hơn người một bậc

比别人高出一等

Ví dụ:
  • - 自视 zìshì 高人一等 gāorényīděng de rén 往往 wǎngwǎng shì 浅薄 qiǎnbó 无知 wúzhī de rén

    - những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高人一等

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 等一等 děngyīděng ya

    - Anh đợi tôi một chút nhé.

  • - de 思维能力 sīwéinénglì 一般 yìbān rén 高出一筹 gāochūyīchóu

    - năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.

  • - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • - 那一标 nàyībiāo 工人 gōngrén 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.

  • - 李先生 lǐxiānsheng 学识渊博 xuéshíyuānbó 加人一等 jiārényīděng

    - Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.

  • - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • - 我们 wǒmen yào 提高警惕 tígāojǐngtì 以防万一 yǐfángwànyī 敌人 dírén lái 偷袭 tōuxí

    - Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.

  • - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • - lìng 一个 yígè 好处 hǎochù shì 借着 jièzhe de 身高 shēngāo 可以 kěyǐ bāng 家里 jiālǐ huàn 灯泡 dēngpào guà 窗帘 chuānglián 等等 děngděng

    - một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.

  • - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • - 职业 zhíyè 不同 bùtóng shì 社会分工 shèhuìfēngōng 不同 bùtóng 存在 cúnzài 哪个 něigè 行业 hángyè 低人一等 dīrényīděng de 问题 wèntí

    - nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.

  • - 自视 zìshì 高人一等 gāorényīděng de rén 往往 wǎngwǎng shì 浅薄 qiǎnbó 无知 wúzhī de rén

    - những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

  • - shì 一个 yígè yǒu 高风亮节 gāofēngliàngjié de rén

    - Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.

  • - 我怕 wǒpà 老人 lǎorén 知道 zhīdào le 高兴 gāoxīng 一直 yìzhí 没敢 méigǎn 吭气 kēngqì

    - tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.

  • - 今年 jīnnián gāo 普考 pǔkǎo de bào 名人 míngrén shù 暴增 bàozēng le 一萬人 yīwànrén

    - Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.

  • - 越是 yuèshì 一知半解 yīzhībànjiě de rén 往往 wǎngwǎng 越是 yuèshì 喜欢 xǐhuan 高谈阔论 gāotánkuòlùn

    - người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.

  • - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高人一等

Hình ảnh minh họa cho từ 高人一等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高人一等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao