Đọc nhanh: 高级人民法院 (cao cấp nhân dân pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án nhân dân tối cao.
Ý nghĩa của 高级人民法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án nhân dân tối cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级人民法院
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高级人民法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级人民法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
民›
法›
级›
院›
高›