衰亡 shuāiwáng

Từ hán việt: 【suy vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衰亡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy vong). Ý nghĩa là: suy vong. Ví dụ : - ? Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衰亡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衰亡 khi là Động từ

suy vong

衰落以至灭亡

Ví dụ:
  • - 罗马帝国 luómǎdìguó 为何 wèihé 衰亡 shuāiwáng

    - Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰亡

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 悼亡 dàowáng

    - thương tiếc vợ chết

  • - 悼念 dàoniàn 亡友 wángyǒu

    - thương nhớ bạn quá cố

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - wáng le 快乐 kuàilè

    - Cô ấy mất đi sự vui vẻ.

  • - 伤亡 shāngwáng 甚众 shénzhòng

    - thương vong rất nhiều.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 家族 jiāzú 渐渐 jiànjiàn 走向 zǒuxiàng 衰落 shuāiluò

    - Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - 罗马帝国 luómǎdìguó 为何 wèihé 衰亡 shuāiwáng

    - Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衰亡

Hình ảnh minh họa cho từ 衰亡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao