Đọc nhanh: 衰亡 (suy vong). Ý nghĩa là: suy vong. Ví dụ : - 罗马帝国为何衰亡? Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
Ý nghĩa của 衰亡 khi là Động từ
✪ suy vong
衰落以至灭亡
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
衰›