Đọc nhanh: 励志 (lệ chí). Ý nghĩa là: dốc lòng; chuyên tâm; cổ vũ ý chí. Ví dụ : - 励志读书。 Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.. - 励志演讲直面情感。 Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
Ý nghĩa của 励志 khi là Động từ
✪ dốc lòng; chuyên tâm; cổ vũ ý chí
奋发志气, 把精力集中在某方面
- 励志 读书
- Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 励志
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 励志 读书
- Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.
- 她 鼓励 他 增强 意志
- Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 励志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 励志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm励›
志›