- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
- Pinyin:
Tuí
- Âm hán việt:
Đồi
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰秃页
- Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
- Bảng mã:U+9893
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 颓
-
Cách viết khác
穨
頺
頽
𥣧
𥤒
-
Phồn thể
頹
Ý nghĩa của từ 颓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 颓 (đồi). Bộ Hiệt 頁 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. sụt, lở, 2. suy đồi. Từ ghép với 颓 : 頹垣斷壁 Nhà cửa đổ nát, 便房已頹 Căn nhà đơn sơ đã sập (Tạ Huệ Liên, 頹風敗俗 Đồi phong bại tục, 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn, 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sụp đổ, đổ sập, đổ nát, té ngã
- 頹垣斷壁 Nhà cửa đổ nát
- 便房已頹 Căn nhà đơn sơ đã sập (Tạ Huệ Liên
* ② Suy đồi, đồi bại, suy bại, uỷ mị, uể oải, sa sút
- 頹風敗俗 Đồi phong bại tục
- 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn
- 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch
* ③ (văn) (Nước) chảy xuống
- 泣涕如頹 Nước mắt như nước chảy xuống (Tào Thực
* ④ (văn) Già yếu
- 一別相逢十七春,頹顏衰髮互相詢 Gặp nhau rồi li biệt đã mười bảy năm trời, kẻ già yếu và người tóc bạc thăm hỏi lẫn nhau (Âu Dương Tu
* ⑤ (văn) Xấu
- 今日頹天 Hôm nay trời xấu (Tây sương kí)
* ⑥ (văn) Gió dữ
- 習習谷風,維風及頹 Gió hang núi thổi, đó là gió lớn thổi tới (Thi Kinh)