Đọc nhanh: 拼搏 (bính bác). Ý nghĩa là: lăn xả; chiến đấu; nỗ lực; phấn đấu. Ví dụ : - 在拼搏的路上不要放弃。 Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.. - 她一直在为事业拼搏。 Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.. - 他们不畏艰险,勇于拼搏。 Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
Ý nghĩa của 拼搏 khi là Động từ
✪ lăn xả; chiến đấu; nỗ lực; phấn đấu
拼搏:词语
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼搏
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 他们 在 场上 搏
- Họ đang đọ sức trên sân.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼搏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼搏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
搏›