Đọc nhanh: 委靡 (uỷ mị). Ý nghĩa là: ủ rũ; uỷ mị; ủ ê. Ví dụ : - 神志委靡 tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
Ý nghĩa của 委靡 khi là Tính từ
✪ ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
精神不振;意志消沉
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委靡
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 靡费
- hoang phí.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
靡›
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Mệt Nhọc
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Mệt Mỏi
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
lười nhác cẩu thả