Đọc nhanh: 奋力 (phấn lực). Ý nghĩa là: ra sức. Ví dụ : - 奋力抢救落水儿童。 ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
Ý nghĩa của 奋力 khi là Phó từ
✪ ra sức
充分鼓起劲来
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 奋力 自卫
- ra sức tự vệ
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 发奋 努力
- hăng hái nỗ lực
- 我要 奋发努力
- Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
- 她 在 工作 中 努力奋斗
- Cô ấy nỗ lực phấn đấu trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
奋›