Đọc nhanh: 颓废派 (đồi phế phái). Ý nghĩa là: suy đồi (của Phong trào suy đồi ở Châu Âu cuối thế kỷ 19).
Ý nghĩa của 颓废派 khi là Danh từ
✪ suy đồi (của Phong trào suy đồi ở Châu Âu cuối thế kỷ 19)
decadents (of the Decadent movement of late 19th century Europe)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓废派
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓废派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓废派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
派›
颓›