抖搂 dǒulou

Từ hán việt: 【đẩu lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抖搂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu lâu). Ý nghĩa là: giũ; phủi, tiết lộ; vạch trần, lãng phí; phung phí (tiền bạc). Ví dụ : - 。 giũ sạch tuyết trên quần áo.. - 。 vạch trần mọi chuyện trước đây.. - 。 đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抖搂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抖搂 khi là Động từ

giũ; phủi

振动衣、被、包袱等,使附着的东西落下来

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

tiết lộ; vạch trần

全部倒出或说出;揭露

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

lãng phí; phung phí (tiền bạc)

浪费;胡乱用 (财物)

Ví dụ:
  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

dong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖搂

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • - 抖擞精神 dǒusǒujīngshén

    - hăng hái tinh thần

  • - 农民 nóngmín lǒu le 一堆堆 yīduīduī de 稻谷 dàogǔ

    - Nông dân ôm lấy từng đống lúa.

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 孩子 háizi lǒu 小猫 xiǎomāo de 尾巴 wěibā

    - Đứa trẻ giật đuôi con mèo.

  • - zhàng lǒu lǒu

    - Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.

  • - lǒu 扳机 bānjī

    - bóp cò súng.

  • - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

  • - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • - lǒu zhe 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy đang ôm con chó.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - lǒu le 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • - zài lǒu 树叶 shùyè

    - Tôi đang gom lá cây.

  • - lǒu tóu 就是 jiùshì 一拳 yīquán

    - nắm đầu cho một đấm.

  • - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - kàn 他们 tāmen de 样子 yàngzi 一个个 yígègè dōu shì 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu de

    - Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抖搂

Hình ảnh minh họa cho từ 抖搂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖搂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lǒu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFDV (手火木女)
    • Bảng mã:U+6402
    • Tần suất sử dụng:Cao