Đọc nhanh: 抖搂 (đẩu lâu). Ý nghĩa là: giũ; phủi, tiết lộ; vạch trần, lãng phí; phung phí (tiền bạc). Ví dụ : - 把衣服上的雪抖搂干净。 giũ sạch tuyết trên quần áo.. - 把以前的事全给抖搂出来。 vạch trần mọi chuyện trước đây.. - 别把钱抖搂光了,留着办点儿正事。 đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
Ý nghĩa của 抖搂 khi là Động từ
✪ giũ; phủi
振动衣、被、包袱等,使附着的东西落下来
- 把 衣服 上 的 雪 抖搂 干净
- giũ sạch tuyết trên quần áo.
✪ tiết lộ; vạch trần
全部倒出或说出;揭露
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
✪ lãng phí; phung phí (tiền bạc)
浪费;胡乱用 (财物)
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
✪ dong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖搂
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 搂 扳机
- bóp cò súng.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 她 搂 着 小狗
- Cô ấy đang ôm con chó.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 他 搂 了 孩子
- Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.
- 我 在 搂 树叶
- Tôi đang gom lá cây.
- 搂 头 就是 一拳
- nắm đầu cho một đấm.
- 把 衣服 上 的 雪 抖搂 干净
- giũ sạch tuyết trên quần áo.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抖搂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖搂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抖›
搂›