Hán tự: 废
Đọc nhanh: 废 (phế). Ý nghĩa là: phế; phế bỏ; bỏ; bỏ dở; hỏng, phế truất; cách chức; bãi miễn, bỏ đi; vô ích; loại. Ví dụ : - 公司废除不合理的规定。 Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.. - 他因伤废了武功。 Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.. - 他企图废黜国王。 Anh ta ý đồ phế truất Vua.
Ý nghĩa của 废 khi là Động từ
✪ phế; phế bỏ; bỏ; bỏ dở; hỏng
废弃;废除
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
✪ phế truất; cách chức; bãi miễn
废黜
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
Ý nghĩa của 废 khi là Tính từ
✪ bỏ đi; vô ích; loại
扔掉的,无用的
- 这些 废品 可以 卖掉
- Những phế phẩm này có thể bán đi.
- 这是 一堆 废纸
- Đây là một đống giấy vụn.
✪ tàn phế; tàn tật
残废的
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 我 的 工作 是 照顾 废疾人
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn phế hai chân.
✪ chán nản; thất vọng; uể oải; chán trường
沮丧失望
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 失败 后 , 他 很 废然
- Sau khi thất bại anh ấy rất thất vọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 废
✪ Chủ ngữ + 废了
Cái gì đó phế/hỏng rồi
- 这辆 车废 了
- Cái xe này phế rồi.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
✪ 废 + Danh từ
Cái gì đó vụn/vô dụng/bỏ đi
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 我 有 废 电脑
- Tôi có máy tính bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 废除 体罚
- bãi bỏ cách xử phạt về thể xác.
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›