Đọc nhanh: 毅力 (nghị lực). Ý nghĩa là: nghị lực; ý chí; sự kiên trì . Ví dụ : - 她的毅力令人钦佩。 Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.. - 毅力帮助他克服困难。 Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.. - 没有毅力就无法成功。 Muốn thành công thì phải có ý chí.
Ý nghĩa của 毅力 khi là Danh từ
✪ nghị lực; ý chí; sự kiên trì
面对困难,绝对不放弃,一直坚持下去的精神
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毅力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
毅›