毅力 yìlì

Từ hán việt: 【nghị lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毅力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị lực). Ý nghĩa là: nghị lực; ý chí; sự kiên trì . Ví dụ : - 。 Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.. - 。 Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.. - 。 Muốn thành công thì phải có ý chí.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毅力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毅力 khi là Danh từ

nghị lực; ý chí; sự kiên trì

面对困难,绝对不放弃,一直坚持下去的精神

Ví dụ:
  • - de 毅力 yìlì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.

  • - 毅力 yìlì 帮助 bāngzhù 克服困难 kèfúkùnnán

    - Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • - 没有 méiyǒu 毅力 yìlì jiù 无法 wúfǎ 成功 chénggōng

    - Muốn thành công thì phải có ý chí.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅力

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • - 没有 méiyǒu 毅力 yìlì jiù 无法 wúfǎ 成功 chénggōng

    - Muốn thành công thì phải có ý chí.

  • - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 毅力 yìlì shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà không có nghị lực là không được.

  • - yǒu 超人 chāorén de 毅力 yìlì

    - Anh ấy có nghị lực phi thường.

  • - 毅力 yìlì 帮助 bāngzhù 克服困难 kèfúkùnnán

    - Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • - de 毅力 yìlì 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.

  • - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毅力

Hình ảnh minh họa cho từ 毅力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毅力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノフノノノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YOHNE (卜人竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC5
    • Tần suất sử dụng:Cao