Đọc nhanh: 颓靡 (đồi mĩ). Ý nghĩa là: mất tinh thần; chán nản; buồn nản. Ví dụ : - 士气颓靡 sĩ khí mất tinh thần
Ý nghĩa của 颓靡 khi là Tính từ
✪ mất tinh thần; chán nản; buồn nản
颓丧;不振作
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓靡
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 颓丧
- suy sụp
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 衰颓
- suy đồi
- 颓唐
- mất tinh thần; suy sụp tinh thần
- 神情 颓然
- vẻ chán nản; thần sắc chán nản
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm靡›
颓›
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Buồn Rầu, Buồn Bã
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
đồi bại; hủ bại; lụn bại