颓靡 tuímí

Từ hán việt: 【đồi mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颓靡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồi mĩ). Ý nghĩa là: mất tinh thần; chán nản; buồn nản. Ví dụ : - sĩ khí mất tinh thần

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颓靡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颓靡 khi là Tính từ

mất tinh thần; chán nản; buồn nản

颓丧;不振作

Ví dụ:
  • - 士气 shìqì 颓靡 tuímí

    - sĩ khí mất tinh thần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓靡

  • - 靡日不思 mírìbùsī

    - không có ngày nào là không nghĩ ngợi.

  • - 士气 shìqì 颓靡 tuímí

    - sĩ khí mất tinh thần

  • - 靡费 mífèi

    - hoang phí.

  • - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • - 扭转颓势 niǔzhuǎntuíshì

    - xoay chuyển xu hướng suy tàn.

  • - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 荒凉 huāngliáng 颓败 tuíbài de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng thê lương đồi bại

  • - 风靡 fēngmí

    - gió thổi giạt xuống.

  • - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • - 情绪 qíngxù 颓废 tuífèi

    - buồn bã suy sụp tinh thần

  • - 颓废 tuífèi de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chán chường

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 颓废 tuífèi

    - Cô ấy gần đây hơi chán trường.

  • - 颓败 tuíbài

    - đồi bại

  • - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • - 衰颓 shuāituí

    - suy đồi

  • - 颓唐 tuítáng

    - mất tinh thần; suy sụp tinh thần

  • - 神情 shénqíng 颓然 tuírán

    - vẻ chán nản; thần sắc chán nản

  • - 现在 xiànzài 有些 yǒuxiē 酒吧 jiǔbā 尽放 jǐnfàng 靡靡之音 mǐmǐzhīyīn 真叫人 zhēnjiàorén 讨厌 tǎoyàn

    - Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颓靡

Hình ảnh minh họa cho từ 颓靡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình