Đọc nhanh: 难得 (nan đắc). Ý nghĩa là: khó có được; khó làm được, ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.. - 他在一年之内两次打破世界纪录, 这是十分难得的。 trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.. - 这样大的雨是很难得遇到的。 trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.
Ý nghĩa của 难得 khi là Tính từ
✪ khó có được; khó làm được
不容易得到或办到 (有可贵意)
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
✪ ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi
表示不常常 (发生)
- 这样 大 的 雨 是 很 难得 遇到 的
- trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.
- 我们 难得 见到 他们
- Rất hiếm khi chúng ta nhìn thấy họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难得
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 这事准 得 很 难办
- Việc này nhất định rất khó xử lí.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 这个 困难 我 支撑 得 住
- Khó khăn này tôi chống đỡ được.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
难›