难得 nándé

Từ hán việt: 【nan đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan đắc). Ý nghĩa là: khó có được; khó làm được, ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi. Ví dụ : - 。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.. - 。 trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.. - 。 trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难得 khi là Tính từ

khó có được; khó làm được

不容易得到或办到 (有可贵意)

Ví dụ:
  • - 灵芝 língzhī shì 非常 fēicháng 难得 nánde de 药草 yàocǎo

    - linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

  • - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy; hiếm khi

表示不常常 (发生)

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng de shì hěn 难得 nánde 遇到 yùdào de

    - trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm.

  • - 我们 wǒmen 难得 nánde 见到 jiàndào 他们 tāmen

    - Rất hiếm khi chúng ta nhìn thấy họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难得

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 机会难得 jīhuìnánde 幸勿 xìngwù 失之交臂 shīzhījiāobì

    - cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - le 吞咽困难 tūnyànkùnnán hóu 水肿 shuǐzhǒng

    - Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.

  • - 如此 rúcǐ 政治 zhèngzhì 对决 duìjué 百年 bǎinián 难得一见 nándeyījiàn

    - Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.

  • - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

  • - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - 这事准 zhèshìzhǔn hěn 难办 nánbàn

    - Việc này nhất định rất khó xử lí.

  • - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • - chàng 歌唱 gēchàng tài 难听 nántīng le

    - Anh ấy hát rất khó nghe.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

  • - 这个 zhègè 困难 kùnnán 支撑 zhīchēng zhù

    - Khó khăn này tôi chống đỡ được.

  • - 难受 nánshòu xiǎng

    - Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难得

Hình ảnh minh họa cho từ 难得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao