Đọc nhanh: 要不他们俩难得吵起来 (yếu bất tha môn lưỡng nan đắc sảo khởi lai). Ý nghĩa là: Nếu không hai người họ lại cãi nhau mất. Ví dụ : - 你尽快回家,要不他们俩难得吵起来 Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Ý nghĩa của 要不他们俩难得吵起来 khi là Câu thường
✪ Nếu không hai người họ lại cãi nhau mất
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不他们俩难得吵起来
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 昨天 他 可能 不来 了 , 他 明天 要 去 参加 迁乔宴
- Ngày mai anh ấy có lẽ không đến đâu, anh ấy phải đi tham gia tiệc tân gia rồi
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 球队 输了球 , 他们 觉得 对不起 教练
- Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.
- 虽然 他们 不 认识 , 但是 很快 就 聊起 天儿 来
- Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.
- 他们 为了 小事 争吵 起来 了
- Họ cãi nhau vì chuyện nhỏ.
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 他们 俩 很 谈得来
- Hai người họ nói chuyện rất hợp.
- 既然 刮 起风 来 了 , 我们 就 不要 出去 吧
- Nếu như đã có gió nổi lên rồi, vậy chúng ta đừng ra ngoài nữa đi.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 要 一 说 起来 , 且 完 不了 呢
- Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要不他们俩难得吵起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不他们俩难得吵起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
他›
们›
俩›
吵›
得›
来›
要›
起›
难›