Đọc nhanh: 难点 (nan điểm). Ý nghĩa là: chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go. Ví dụ : - 突破难点。 đột phá chỗ khó.
Ý nghĩa của 难点 khi là Danh từ
✪ chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go
问题不容易解决的地方
- 突破 难点
- đột phá chỗ khó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难点
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 突破 难点
- đột phá chỗ khó.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 这些 尚且 有点 难 处理
- Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.
- 这件 事 一点 都 不难
- Việc này không khó chút nào.
- 我 一点 也 不想 为难 你
- Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.
- 这个 谜语 有点 难
- Câu đố này có chút khó.
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 这个 问题 有点 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 初一 的 数学课 有点 难
- Môn toán lớp 7 hơi khó.
- 实际 一点儿 说 , 这项 工作 太难 了
- Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.
- 如果 你 碰到困难 请 点击 帮助
- Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhấp vào "Trợ giúp"..
- 我 的 环境 有点儿 困难
- hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn
- 老师 点 我解 难题
- Thầy giáo gợi ý tôi giải đề khó.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
难›