难点 nándiǎn

Từ hán việt: 【nan điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan điểm). Ý nghĩa là: chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go. Ví dụ : - 。 đột phá chỗ khó.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难点 khi là Danh từ

chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go

问题不容易解决的地方

Ví dụ:
  • - 突破 tūpò 难点 nándiǎn

    - đột phá chỗ khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难点

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - 有点 yǒudiǎn 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Thật là khó tin.

  • - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 突破 tūpò 难点 nándiǎn

    - đột phá chỗ khó.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 这点 zhèdiǎn 困难 kùnnán 微不足道 wēibùzúdào

    - Chút khó khăn này không đáng kể.

  • - 这些 zhèxiē 尚且 shàngqiě 有点 yǒudiǎn nán 处理 chǔlǐ

    - Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì 一点 yìdiǎn dōu 不难 bùnán

    - Việc này không khó chút nào.

  • - 一点 yìdiǎn 不想 bùxiǎng 为难 wéinán

    - Tôi không muốn làm khó bạn chút nào.

  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 有点 yǒudiǎn nán

    - Câu đố này có chút khó.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点儿 yǒudiǎner nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 初一 chūyī de 数学课 shùxuékè 有点 yǒudiǎn nán

    - Môn toán lớp 7 hơi khó.

  • - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 太难 tàinán le

    - Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.

  • - 如果 rúguǒ 碰到困难 pèngdàokùnnán qǐng 点击 diǎnjī 帮助 bāngzhù

    - Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhấp vào "Trợ giúp"..

  • - de 环境 huánjìng 有点儿 yǒudiǎner 困难 kùnnán

    - hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn

  • - 老师 lǎoshī diǎn 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Thầy giáo gợi ý tôi giải đề khó.

  • - 这次 zhècì 听力 tīnglì 考试 kǎoshì 有点 yǒudiǎn nán

    - Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难点

Hình ảnh minh họa cho từ 难点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao