Đọc nhanh: 难度 (nan độ). Ý nghĩa là: độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn. Ví dụ : - 有难度的是我要想出一个侧写的演示 Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Ý nghĩa của 难度 khi là Danh từ
✪ độ khó; mức độ khó khăn; trình độ khó; điều khó khăn
技术或技艺方面困难的程度
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难度
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 这次 的 练习 难度 不小
- Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.
- 共度 难关
- cùng vượt qua khó khăn.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 这次 考试 的 难度 比较 大
- Lần thi này khá là khó.
- 我 度过 一个 难忘 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè đáng nhớ.
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
- 她 的 想法 难以 测度
- cô ấy nghĩ gì khó lòng đoán được
- 在 一定 的 程度 上 , 这事 挺 难
- Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.
- 至于 难度 , 我 觉得 汉语 更难
- Còn về độ khó, tôi cảm thấy tiếng Hán khó hơn.
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
- 这嘎调 难度 非常 大
- Giọng cao này độ khó rất lớn.
- 这个 问题 难度 多大 ?
- Độ khó của vấn đề này lớn đến mức nào?
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 我们 度过 了 此次 难关
- Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
难›