Đọc nhanh: 未知 (vị tri). Ý nghĩa là: không xác định, chưa hay. Ví dụ : - 是个未知的号码和用户 Không biết tên không rõ số lượng.
✪ không xác định
unknown
- 是 个 未知 的 号码 和 用户
- Không biết tên không rõ số lượng.
✪ chưa hay
不知道或没有了解清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未知
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 未来 充满 未知
- Tương lai đầy những điều chưa biết.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 无限 的 宇宙 充满 了 未知
- Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.
- 是 个 未知 的 号码 和 用户
- Không biết tên không rõ số lượng.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm未›
知›