Đọc nhanh: 陌路 (mạch lộ). Ý nghĩa là: người lạ; người dưng; người dưng nước lã. Ví dụ : - 视同陌路。 coi như người dưng.
Ý nghĩa của 陌路 khi là Danh từ
✪ người lạ; người dưng; người dưng nước lã
指路上碰到的不相识的人 也说陌路人
- 视同陌路
- coi như người dưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 这 条 陌路 通向 村庄
- Lối nhỏ này dẫn đến làng.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陌路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陌路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
陌›