Từ hán việt: 【mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt). Ý nghĩa là: thức ăn gia súc, cho súc vật ăn. Ví dụ : - 。 lương thực.. - 。 sẵn sàng ra trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thức ăn gia súc

牲口的饲料

Ví dụ:
  • - 粮秣 liángmò

    - lương thực.

cho súc vật ăn

喂牲口

Ví dụ:
  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

  • - 督办 dūbàn 粮秣 liángmò

    - đôn đốc lương thảo

  • - 粮秣 liángmò

    - lương thực.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秣

Hình ảnh minh họa cho từ 秣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDDJ (竹木木十)
    • Bảng mã:U+79E3
    • Tần suất sử dụng:Thấp