Đọc nhanh: 陌生人 (mạch sinh nhân). Ý nghĩa là: người lạ; người không quen biết. Ví dụ : - 他不敢跟陌生人说话。 Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.. - 我很难和陌生人交朋友。 Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
Ý nghĩa của 陌生人 khi là Danh từ
✪ người lạ; người không quen biết
不了解的人
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 我 很 难 和 陌生人 交朋友
- Tôi rất khó để kết bạn với người lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌生人
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 我 不 喜欢 和 陌生人 说话
- Tôi không thích nói chuyện với người lạ.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
- 当地人 对 陌生人 往往 有 戒心
- Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.
- 这种 态度 对 大多数 商人 都 很 陌生
- thái độ này xa lạ với hầu hết những người làm kinh doanh.
- 她 见到 陌生人 就 发憷
- cô ấy thấy người lạ là nhút nhát
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
- 朋友 和 陌生人 打架 了
- Bạn tôi đã đánh nhau với người lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陌生人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陌生人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
生›
陌›