Đọc nhanh: 陆梁 (lục lương). Ý nghĩa là: Điệu bộ chồm nhảy. ◇Dương Hùng 揚雄: Phi mông nhung nhi tẩu lục lương 飛蒙茸而走陸梁 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Bay tán loạn và chạy nhảy lung tung. Ngang ngược; ngông cuồng. ◇Tam quốc chí 三國志: Trẫm dĩ quả đức; bất năng thức át khấu ngược; nãi lệnh Thục tặc lục lương biên thùy 朕以寡德; 不能式遏寇虐; 乃令蜀賊陸梁邊陲 (Cao quý hương công mao truyện 高貴鄉公髦傳) Trẫm vì kém đức; không biết ngăn chận quân cướp tàn ác; để cho giặc Thục ngang ngược biên thùy. Hoành hành phóng túng. Tên đất đời Tần; nay ở vào khoảng Quảng Đông; Quảng Tây..
Ý nghĩa của 陆梁 khi là Danh từ
✪ Điệu bộ chồm nhảy. ◇Dương Hùng 揚雄: Phi mông nhung nhi tẩu lục lương 飛蒙茸而走陸梁 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Bay tán loạn và chạy nhảy lung tung. Ngang ngược; ngông cuồng. ◇Tam quốc chí 三國志: Trẫm dĩ quả đức; bất năng thức át khấu ngược; nãi lệnh Thục tặc lục lương biên thùy 朕以寡德; 不能式遏寇虐; 乃令蜀賊陸梁邊陲 (Cao quý hương công mao truyện 高貴鄉公髦傳) Trẫm vì kém đức; không biết ngăn chận quân cướp tàn ác; để cho giặc Thục ngang ngược biên thùy. Hoành hành phóng túng. Tên đất đời Tần; nay ở vào khoảng Quảng Đông; Quảng Tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆梁
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›
陆›