Đọc nhanh: 内陆国 (nội lục quốc). Ý nghĩa là: nước lục địa (quốc gia không có biển).
Ý nghĩa của 内陆国 khi là Danh từ
✪ nước lục địa (quốc gia không có biển)
周围与邻国土地毗连,没有海岸线的国家,如亚州的蒙古,非洲的乌干达等国就是内陆国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内陆国
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 渤海 是 中国 的 内海
- Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 瑞士 完全 是 个 内陆国
- Thụy Sĩ là một quốc gia hoàn toàn không giáp biển.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 请 详见 店内 海报 或 登陆 我们 的 网站 .
- vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.
- 国内新闻 有趣
- Tin tức trong nước thật thú vị.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 该 应用程序 登陆 中国
- Ứng dụng này ra mắt tại Trung Quốc.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内陆国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内陆国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
国›
陆›