• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Róng , Rǒng , Tóng
  • Âm hán việt: Nhung Nhĩ Nhũng
  • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹耳
  • Thương hiệt:TSJ (廿尸十)
  • Bảng mã:U+8338
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 茸

  • Cách viết khác

    𦔋 𦶪

Ý nghĩa của từ 茸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhung, Nhĩ, Nhũng). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Mầm nõn, lá nõn, Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”, Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿 nhung hươu, Lông tơ của loài chim, loài thú, Sợi tơ bông. Từ ghép với : Bãi cỏ xanh mơn mởn, Đứa bé mọc tóc tơ, 鹿 Nhung hươu, Rượu sâm nhung Chi tiết hơn...

Nhung
Nhũng

Từ điển phổ thông

  • sừng mới nhú của con hươu

Từ điển Thiều Chửu

  • Mầm nõn, lá nõn.
  • Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
  • Lộc nhung 鹿 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu rượu sâm nhung.
  • Tán loạn, rối ren.
  • Một âm là nhũng. Lần, thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 茸茸nhung nhung [róngróng] Mềm và nhỏ, mơn mởn

- Bãi cỏ xanh mơn mởn

- Đứa bé mọc tóc tơ

* ② Nhung

- 鹿 Nhung hươu

- Rượu sâm nhung

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mầm nõn, lá nõn
* Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”
* Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿 nhung hươu

- Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. “sâm nhung tửu” rượu sâm nhung.

* Lông tơ của loài chim, loài thú

- “Phong diệp loạn cừu nhung” (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.

Trích: Tô Thức

* Sợi tơ bông
Tính từ
* Mơn mởn, mượt mà
* Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề

Từ điển phổ thông

  • lần, thứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mầm nõn, lá nõn.
  • Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
  • Lộc nhung 鹿 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu rượu sâm nhung.
  • Tán loạn, rối ren.
  • Một âm là nhũng. Lần, thứ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mầm nõn, lá nõn
* Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là “nhung”
* Tiếng gọi tắt của “lộc nhung” 鹿 nhung hươu

- Sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là “nhung”, rất bổ và quý. “sâm nhung tửu” rượu sâm nhung.

* Lông tơ của loài chim, loài thú

- “Phong diệp loạn cừu nhung” (Chánh nguyệt nhất nhật tuyết trung quá Hoài ) Gió loạn lá, lông cừu.

Trích: Tô Thức

* Sợi tơ bông
Tính từ
* Mơn mởn, mượt mà
* Tán loạn, rối ren, không chỉnh tề