Đọc nhanh: 陆地棉 (lục địa miên). Ý nghĩa là: bông luồi.
Ý nghĩa của 陆地棉 khi là Danh từ
✪ bông luồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地棉
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 我们 到 了 陆地 了
- Chúng ta đã tới đất liền.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 这地 太洼 , 不 适于 种 棉花
- Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 我们 终于 看到 了 陆地
- Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền.
- 我们 从 飞机 上 看到 陆地
- Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆地棉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆地棉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
棉›
陆›