阴晴 yīn qíng

Từ hán việt: 【âm tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴晴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm tình). Ý nghĩa là: Chỉ hướng dương (quay về phía mặt trời) và bối âm (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇Vương Duy : Phân dã trung phong biến; Âm tình chúng hác thù ; (Chung Nam san ). Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy: Nhân vị công danh khổ chiến tranh; đồ nhiên cạnh; bách niên thân thế; sổ độ âm tình ; ; ; (Tiêu biến ; Thôn cư ; Sáo khúc ).. Ví dụ : - Tính tình nắng mưa thất thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴晴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴晴 khi là Danh từ

Chỉ hướng dương 向陽 (quay về phía mặt trời) và bối âm 背陰 (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇Vương Duy 王維: Phân dã trung phong biến; Âm tình chúng hác thù 分野中峰變; 陰晴眾壑殊 (Chung Nam san 終南山). Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy曾瑞: Nhân vị công danh khổ chiến tranh; đồ nhiên cạnh; bách niên thân thế; sổ độ âm tình 人為功名苦戰爭; 徒然競; 百年身世; 數度陰晴 (Tiêu biến 哨遍; Thôn cư 村居; Sáo khúc 套曲).

Ví dụ:
  • - 脾气 píqi 阴晴不定 yīnqíngbùdìng

    - Tính tình nắng mưa thất thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴晴

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 阴森 yīnsēn de 古庙 gǔmiào

    - miếu cổ âm u đáng sợ.

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - 华阴 huáyīn ( zài 华山 huàshān 之北 zhīběi )

    - Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)

  • - 狄更斯 dígēngsī shì 阴暗 yīnàn de rén

    - Dickens là một người đàn ông đen tối.

  • - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 江阴 jiāngyīn ( zài 长江 chángjiāng 之南 zhīnán )

    - Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)

  • - 江阴 jiāngyīn yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Giang Âm có rất nhiều món ngon.

  • - de 邻居 línjū xìng yīn

    - Hàng xóm của tôi họ Âm.

  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

  • - 找个 zhǎogè 阴凉 yīnliáng 儿歇 érxiē 一歇 yīxiē

    - Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

  • - 寸阴若岁 cùnyīnruòsuì

    - mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi

  • - 脾气 píqi 阴晴不定 yīnqíngbùdìng

    - Tính tình nắng mưa thất thường

  • - 天气 tiānqì 一会儿 yīhuìer qíng 一会儿 yīhuìer yīn

    - trời lúc nắng lúc râm

  • - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴晴

Hình ảnh minh họa cho từ 阴晴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao