Đọc nhanh: 重来 (trùng lai). Ý nghĩa là: làm lại tất cả, làm lại từ đầu. Ví dụ : - 过去的辛苦全算白饶,得打头儿重来。 gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.. - 盛年不重来,一日再难晨。及时当勉励,岁月温暖不待人 Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người. - 搞不好还得重来。 làm không tốt, phải làm lại.
Ý nghĩa của 重来 khi là Động từ
✪ làm lại tất cả
to do sth all over again
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 搞不好 还 得 重来
- làm không tốt, phải làm lại.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ làm lại từ đầu
to start over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重来
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 这把衡 用来 称重 物品
- Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 资料 的 来源 很 重要
- Nguồn tài liệu rất quan trọng.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
重›