Đọc nhanh: 卷土重来 (quyển thổ trùng lai). Ý nghĩa là: ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu. Ví dụ : - 敌人妄想卷土重来。 kẻ địch điên cuồng quay trở lại
Ý nghĩa của 卷土重来 khi là Thành ngữ
✪ ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
比喻失败之后重新恢复势力 (卷土:卷起尘土,形容人马奔跑)
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷土重来
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 他 把 纸卷 了 起来
- Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷土重来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷土重来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
土›
来›
重›
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
bắt đầu lại
mượn xác hoàn hồn (ví với những tư tưởng, hành vi, thế lực lạc hậu nay mượn danh khác để xuất hiện trở lại)
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi