Đọc nhanh: 重构 (trọng cấu). Ý nghĩa là: đại tu; tái cấu trúc. Ví dụ : - 系统重构 Tái cấu trúc hệ thống.. - 代码重构 Tái cấu trúc mã nguồn.. - 软件重构 Tái cấu trúc phần mềm.
Ý nghĩa của 重构 khi là Động từ
✪ đại tu; tái cấu trúc
对原有结构进行重新整合
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重构
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 木构 架
- khung gỗ
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重构
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
重›