Đọc nhanh: 不兴 (bất hưng). Ý nghĩa là: không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ, không được, không thể (dùng hạn chế trong câu phản vấn). Ví dụ : - 绣花鞋这里早就不兴了 ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi. - 不兴欺负人。 Không được ăn hiếp người ta. - 你干吗嚷嚷,不兴小点儿声吗? anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
Ý nghĩa của 不兴 khi là Động từ
✪ không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ
不流行;不合时尚
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
✪ không được
不许
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
✪ không thể (dùng hạn chế trong câu phản vấn)
不能(限用于反问句)
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不兴
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 见到 你 , 我 高兴 得 不得了
- Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
兴›