Đọc nhanh: 应时 (ứng thì). Ý nghĩa là: hợp thời; đúng dịp; ứng thời, đúng kỳ; đúng hạn; đúng lúc; đúng giờ, lập tức; tức khắc. Ví dụ : - 应时小菜 rau theo mùa; rau đúng vụ. - 应时货品 hàng hoá theo mùa. - 他一连多日没吃过应时饭,没睡过安生觉。 mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
✪ hợp thời; đúng dịp; ứng thời
适合时令的
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 应时 货品
- hàng hoá theo mùa
✪ đúng kỳ; đúng hạn; đúng lúc; đúng giờ
符合规定时间
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
✪ lập tức; tức khắc
立刻;马上
- 车子 一歪 , 应时 他 就 摔 了 下来
- xe vừa nghiêng, anh ấy đã ngã ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应时
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 应时 货品
- hàng hoá theo mùa
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
时›