流行 liúxíng

Từ hán việt: 【lưu hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến, thịnh hành; phổ biến. Ví dụ : - 。 Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.. - 。 Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.. - 。 Bài hát đó phổ biến khắp nơi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 流行 khi là Tính từ

thịnh hành; phổ biến

盛行一时的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 音乐 yīnyuè 现在 xiànzài hěn 流行 liúxíng

    - Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.

  • - de 服装 fúzhuāng 风格 fēnggé 非常 fēicháng 流行 liúxíng

    - Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.

  • - 那首歌 nàshǒugē zài 各地 gèdì dōu hěn 流行 liúxíng

    - Bài hát đó phổ biến khắp nơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 流行 khi là Động từ

thịnh hành; phổ biến

广泛传播

Ví dụ:
  • - 新款 xīnkuǎn 衣服 yīfú 正在流行 zhèngzàiliúxíng

    - Quần áo mẫu mới đang thịnh hành.

  • - 老歌 lǎogē yòu 流行起来 liúxíngqǐlai le

    - Những bài hát cũ lại thịnh hành.

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 流行 với từ khác

风行 vs 流行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 艾滋病 àizībìng bèi 称为 chēngwéi 十大 shídà 流行病 liúxíngbìng 之一 zhīyī

    - AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - qiáo shàng 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • - 网络营销 wǎngluòyíngxiāo hěn 流行 liúxíng

    - Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.

  • - 这首 zhèshǒu 流行歌曲 liúxínggēqǔ 到处 dàochù 流传 liúchuán

    - Bài hát này được phổ biến khắp nơi.

  • - 这种 zhèzhǒng 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi hěn 流行 liúxíng

    - Loại gọng kính này rất thịnh hành.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 这般 zhèbān 衣服 yīfú hěn 流行 liúxíng

    - Loại quần áo này rất thịnh hành.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 疫病 yìbìng 流行 liúxíng

    - bệnh dịch hoành hành

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - 流行 liúxíng 歌星 gēxīng 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 他们 tāmen 受到 shòudào 歌迷 gēmí de 包围 bāowéi

    - Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • - 韩国 hánguó de 音乐 yīnyuè hěn 流行 liúxíng

    - Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流行

Hình ảnh minh họa cho từ 流行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao