Đọc nhanh: 流行 (lưu hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến, thịnh hành; phổ biến. Ví dụ : - 这种音乐现在很流行。 Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.. - 她的服装风格非常流行。 Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.. - 那首歌在各地都很流行。 Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
Ý nghĩa của 流行 khi là Tính từ
✪ thịnh hành; phổ biến
盛行一时的
- 这种 音乐 现在 很 流行
- Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.
- 她 的 服装 风格 非常 流行
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 流行 khi là Động từ
✪ thịnh hành; phổ biến
广泛传播
- 新款 衣服 正在流行
- Quần áo mẫu mới đang thịnh hành.
- 老歌 又 流行起来 了
- Những bài hát cũ lại thịnh hành.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 流行 với từ khác
✪ 风行 vs 流行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 这首 流行歌曲 到处 流传
- Bài hát này được phổ biến khắp nơi.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 这般 衣服 很 流行
- Loại quần áo này rất thịnh hành.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 疫病 流行
- bệnh dịch hoành hành
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
- 韩国 的 音乐 很 流行
- Âm nhạc Hàn Quốc rất thịnh hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
行›
Lưu Thông
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); ángmãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác
Thịnh Hành, Phổ Biến, Lưu Hành
Mốt
Thịnh Hành, Phổ Biến
lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời
Hiện Hành