时过境迁 shíguòjìngqiān

Từ hán việt: 【thì quá cảnh thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时过境迁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì quá cảnh thiên). Ý nghĩa là: vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时过境迁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时过境迁 khi là Thành ngữ

vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian

境:环境,境遇。迁:改变。时间过去了,事情也跟着发生了变化。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时过境迁

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - chuán zài 过渡 guòdù shí 非常 fēicháng 平稳 píngwěn

    - Thuyền rất ổn định khi qua sông.

  • - 火车 huǒchē 经过 jīngguò shí 微微 wēiwēi 震动 zhèndòng

    - Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - yǒu 过去 guòqù 百思买 bǎisīmǎi 购物 gòuwù shí

    - Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时过境迁

Hình ảnh minh họa cho từ 时过境迁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时过境迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJ (卜竹十)
    • Bảng mã:U+8FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa