Đọc nhanh: 合时 (hợp thì). Ý nghĩa là: hợp thời; hợp; đúng mốt; hợp thời trang. Ví dụ : - 穿戴合时 ăn mặc hợp thời. - 这话说得不大合时。 nói không hợp tý nào.
Ý nghĩa của 合时 khi là Động từ
✪ hợp thời; hợp; đúng mốt; hợp thời trang
合乎时尚;合乎时宜
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合时
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 合理 支配 时间
- sắp xếp thời gian hợp lý.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 这 款 衣服 符合 他 的 时尚 口味
- Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
时›