Đọc nhanh: 过去时 (quá khứ thì). Ý nghĩa là: thì quá khứ (ngữ pháp). Ví dụ : - 过去时吗 Như ở thì quá khứ?
Ý nghĩa của 过去时 khi là Danh từ
✪ thì quá khứ (ngữ pháp)
past tense (grammar)
- 过去 时 吗
- Như ở thì quá khứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去时
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 过去 时 吗
- Như ở thì quá khứ?
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 缅想 过去 美好时光
- Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.
- 过去 的 时光 很 美好
- Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过去时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
时›
过›