过去时 guòqù shí

Từ hán việt: 【quá khứ thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过去时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá khứ thì). Ý nghĩa là: thì quá khứ (ngữ pháp). Ví dụ : - Như ở thì quá khứ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过去时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过去时 khi là Danh từ

thì quá khứ (ngữ pháp)

past tense (grammar)

Ví dụ:
  • - 过去 guòqù shí ma

    - Như ở thì quá khứ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去时

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • - 不要 búyào ràng 时光 shíguāng 白白 báibái 过去 guòqù

    - Đừng để thời gian trôi qua vô ích.

  • - yǒu 过去 guòqù 百思买 bǎisīmǎi 购物 gòuwù shí

    - Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào

  • - 有行无市 yǒuxíngwúshì ( 过去 guòqù 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng shí yǒu 货价 huòjià què 成交 chéngjiāo )

    - người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).

  • - 跳高 tiàogāo shí 试跳 shìtiào le 几次 jǐcì cái 跳过去 tiàoguòqù

    - Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.

  • - 时间 shíjiān 已逝 yǐshì 一切 yīqiè 已成 yǐchéng 过去 guòqù

    - Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.

  • - 不得不 bùdébù 注意 zhùyì dào 一直 yìzhí zài yòng 过去 guòqù shí

    - Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.

  • - shí 过去 guòqù 机会 jīhuì 不再 bùzài lái

    - Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.

  • - 过去 guòqù shí ma

    - Như ở thì quá khứ?

  • - yòng de 动词 dòngcí shì 过去 guòqù shí

    - Động từ bạn dùng là thì quá khứ.

  • - fèi le 这么 zhème duō 时间 shíjiān 心里 xīnli zhēn 过不去 guòbùqù

    - làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.

  • - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

  • - xiǎng 旅行 lǚxíng 不过 bùguò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.

  • - 缅想 miǎnxiǎng 过去 guòqù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.

  • - 过去 guòqù de 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过去时

Hình ảnh minh họa cho từ 过去时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao