过时间 guò shíjiān

Từ hán việt: 【quá thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá thì gian). Ý nghĩa là: quá giờ. Ví dụ : - 线 Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过时间 khi là Danh từ

quá giờ

Ví dụ:
  • - chá guò 时间 shíjiān 线 xiàn le ma

    - Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时间

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - 时间 shíjiān 过半 guòbàn 任务 rènwù 过半 guòbàn

    - hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - děng 车时 chēshí 时间 shíjiān 过得 guòdé 真慢 zhēnmàn

    - Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.

  • - 经过 jīngguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Trải qua một khoảng thời gian.

  • - 时间 shíjiān 已逝 yǐshì 一切 yīqiè 已成 yǐchéng 过去 guòqù

    - Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.

  • - 这种 zhèzhǒng 飞机 fēijī 不但 bùdàn 速度 sùdù 远超过 yuǎnchāoguò 一般 yìbān 客机 kèjī 续航 xùháng 时间 shíjiān 很长 hěnzhǎng

    - loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.

  • - 原来 yuánlái zhè shì qiǎn 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān 过久 guòjiǔ de 缘故 yuángù

    - Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .

  • - chá guò 时间 shíjiān 线 xiàn le ma

    - Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?

  • - 这些 zhèxiē dōu 不过 bùguò shì 时间尺度 shíjiānchǐdù de 问题 wèntí

    - Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.

  • - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Thời gian trôi thật nhanh.

  • - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài 转眼间 zhuǎnyǎnjiān 学期 xuéqī yòu kuài 结束 jiéshù le

    - Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì

  • - zhè 段时间 duànshíjiān de 日子 rìzi 过得 guòdé 很快 hěnkuài

    - Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.

  • - fèi le 这么 zhème duō 时间 shíjiān 心里 xīnli zhēn 过不去 guòbùqù

    - làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.

  • - 我过 wǒguò le 一段 yīduàn 忙碌 mánglù de 时间 shíjiān

    - Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过时间

Hình ảnh minh họa cho từ 过时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao