转瞬即逝 zhuǎnshùn jí shì

Từ hán việt: 【chuyển thuấn tức thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "转瞬即逝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyển thuấn tức thệ). Ý nghĩa là: nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái. Ví dụ : - , Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua. - 。 Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.. - 。 Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 转瞬即逝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 转瞬即逝 khi là Thành ngữ

nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái

形容在很短的时间里消失。

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān shì 一匹 yìpǐ 奔腾 bēnténg de 骏马 jùnmǎ 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua

  • - 这个 zhègè 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì de hǎo 机会 jīhuì bèi 牢牢 láoláo 抓住 zhuāzhù le

    - Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转瞬即逝

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 于戏 wūhū 时光 shíguāng 飞逝 fēishì a

    - Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!

  • - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān lái 这儿 zhèér 已有 yǐyǒu 十几天 shíjǐtiān le

    - nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.

  • - 这个 zhègè 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì de hǎo 机会 jīhuì bèi 牢牢 láoláo 抓住 zhuāzhù le

    - Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.

  • - 时间 shíjiān shì 一匹 yìpǐ 奔腾 bēnténg de 骏马 jùnmǎ 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua

  • - 旋踵即逝 xuánzhǒngjíshì

    - một cái quay gót là biến mất

  • - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān jiù 不见 bújiàn le

    - Trong nháy mắt, anh ấy đã biến mất.

  • - 国庆节 guóqìngjié 转瞬 zhuǎnshùn 就要 jiùyào dào le

    - chẳng mấy chốc đã đến lễ Quốc khánh rồi.

  • - 关于 guānyú 瞬间 shùnjiān 转移 zhuǎnyí yǒu 一个 yígè 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.

  • - 光阴荏苒 guāngyīnrěnrǎn 转瞬 zhuǎnshùn shì 三年 sānnián

    - Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.

  • - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

  • - 他于 tāyú 去年 qùnián 逝世 shìshì le

    - Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 转瞬即逝

Hình ảnh minh họa cho từ 转瞬即逝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转瞬即逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuấn
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBBQ (月山月月手)
    • Bảng mã:U+77AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YQHL (卜手竹中)
    • Bảng mã:U+901D
    • Tần suất sử dụng:Cao