旷日持久 kuàngrìchíjiǔ

Từ hán việt: 【khoáng nhật trì cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旷日持久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng nhật trì cửu). Ý nghĩa là: lề mề; lôi thôi; kéo dài, lay nhay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旷日持久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旷日持久 khi là Thành ngữ

lề mề; lôi thôi; kéo dài

多费时日,拖得很久

lay nhay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷日持久

  • - 每日 měirì 坚持 jiānchí 坐禅 zuòchán

    - Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 肥效 féixiào 持久 chíjiǔ

    - hiệu quả của phân bón lâu dài.

  • - 双方 shuāngfāng 僵持 jiāngchí le 好久 hǎojiǔ

    - hai bên giằng co khá lâu.

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - 妈妈 māma 终日 zhōngrì 操持家务 cāochijiāwù

    - Mẹ suốt ngày lo việc nhà.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

  • - 旷久 kuàngjiǔ de 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.

  • - 日复一日 rìfùyírì 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.

  • - 日本 rìběn de 传统 chuántǒng hěn 悠久 yōujiǔ

    - Truyền thống của Nhật Bản rất lâu đời.

  • - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • - 真诚 zhēnchéng de 关系 guānxì huì gèng 持久 chíjiǔ

    - Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.

  • - 这场 zhèchǎng zhàn 持续 chíxù le hěn jiǔ

    - Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • - 这种 zhèzhǒng 药有 yàoyǒu 持久 chíjiǔ de 效果 xiàoguǒ

    - Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.

  • - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì yǒu 悠久 yōujiǔ de 传统 chuántǒng

    - Lễ hội này có truyền thống lâu đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旷日持久

Hình ảnh minh họa cho từ 旷日持久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷日持久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao