Đọc nhanh: 昙花一现 (đàm hoa nhất hiện). Ý nghĩa là: nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn. Ví dụ : - 那种趋势只是昙花一现 。 Xu hướng đó chỉ là nhất thời.. - 那次的好运昙花一现。 May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Ý nghĩa của 昙花一现 khi là Thành ngữ
✪ nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
昙花开放后很快就凋谢比喻稀有的事物或显赫一时的人物出现不久就消逝 (昙花:佛经中指优昙钵华)
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昙花一现
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 那个 演员 在 演艺界 只是 昙花一现
- Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.
- 那种 趋势 只是 昙花一现
- Xu hướng đó chỉ là nhất thời.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昙花一现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昙花一现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
昙›
现›
花›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái
phù dutạm thời
nhất thời; thoảng qua như mây khói; thoảng qua; chốc lát; phù vân
một cái búng tay (thành ngữ); ngay lập tứctrong chốc láttrong một thời gian ngắntrong ánh mắt lấp lánh
để tận hưởng một danh tiếng ngắn ngủi hoặc một vị trí quyền lực
ngày vui ngắn chẳng tầy gang; tiệc vui chóng tàn; điều tốt đẹp không tồn tại mãi; ngày vui chóng tàn
phù du (thành ngữ)nhất thời
trong chớp mắt; trong nháy mắt
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
lâu dài; ngày dài tháng rộng
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
Bền Vững Trong Quan Hệ, Muôn Đời Xanh Tươi, Quan Hệ Hữu Nghị Bền Vững
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
thời gian dài đăng đẳng; lâu như trời đất