Đọc nhanh: 终身难忘 (chung thân nan vong). Ý nghĩa là: Cả đời khó quên. Ví dụ : - 老师对我的关怀, 教育, 令我终身难忘。 Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Ý nghĩa của 终身难忘 khi là Từ điển
✪ Cả đời khó quên
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身难忘
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
- 这种 性感 令人难忘
- Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 往冬 景象 难以忘怀
- Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 爷爷 的 训 终身难忘
- Lời dạy bảo của ông nội cả đời không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终身难忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终身难忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
终›
身›
难›