终身难忘 zhōngshēn nánwàng

Từ hán việt: 【chung thân nan vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终身难忘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung thân nan vong). Ý nghĩa là: Cả đời khó quên. Ví dụ : - 怀, , 。 Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终身难忘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 终身难忘 khi là Từ điển

Cả đời khó quên

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身难忘

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - 初恋 chūliàn 总是 zǒngshì zuì 难忘 nánwàng de

    - Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.

  • - 终身伴侣 zhōngshēnbànlǚ 夫妇 fūfù

    - bạn đời (vợ chồng)

  • - 喜悦 xǐyuè de 时刻 shíkè ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.

  • - 自身难保 zìshēnnánbǎo

    - khó giữ được an toàn cho bản thân.

  • - 难以 nányǐ 分身 fēnshēn

    - khó mà dành thời gian cho việc khác.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 病痛 bìngtòng 缠身 chánshēn de 日子 rìzi tài 难熬 nánáo

    - Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.

  • - 那相 nàxiāng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Diện mạo đó khiến người ta khó quên.

  • - 那白 nàbái 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.

  • - 徽妙 huīmiào de 瞬间 shùnjiān 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.

  • - 终身 zhōngshēn 悔恨 huǐhèn

    - hối hận cả đời

  • - 梦寐难忘 mèngmèinánwàng

    - giấc mộng khó quên.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ hěn 难忘 nánwàng

    - Non nước Quế Lâm thật khó quên.

  • - 那段 nàduàn 生活 shēnghuó ràng 终生 zhōngshēng 难忘 nánwàng

    - Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.

  • - 这种 zhèzhǒng 性感 xìnggǎn 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

  • - 老师 lǎoshī duì de 关怀 guānhuái 教育 jiàoyù lìng 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.

  • - 爷爷 yéye de xùn 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Lời dạy bảo của ông nội cả đời không quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终身难忘

Hình ảnh minh họa cho từ 终身难忘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终身难忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao