贴对联 tiē duìlián

Từ hán việt: 【thiếp đối liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贴对联" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếp đối liên). Ý nghĩa là: Dán câu đối. Ví dụ : - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贴对联 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 贴对联 khi là Từ điển

Dán câu đối

Ví dụ:
  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴对联

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 对联 duìlián 包含 bāohán 祝福 zhùfú

    - Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 如何 rúhé 区分 qūfēn 对联 duìlián zhōng de 上下联 shàngxiàlián

    - Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.

  • - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • - zài 联系 liánxì 对方 duìfāng

    - Cô ấy đang liên hệ với đối phương.

  • - 我们 wǒmen xiě le 对联 duìlián

    - Chúng tôi đã viết câu đối.

  • - tiē le 对联 duìlián ér

    - Cô ấy đã dán câu đối.

  • - 我们 wǒmen xiě 对联 duìlián ér

    - Chúng tôi viết câu đối.

  • - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • - 负责 fùzé 揭旧 jiējiù 对联 duìlián ér

    - Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.

  • - 春节 chūnjié shí 门上 ménshàng huì tiē 春联 chūnlián

    - Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.

  • - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

  • - 妈妈 māma duì 孩子 háizi 特别 tèbié 体贴 tǐtiē

    - Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.

  • - xiě de 对联 duìlián zhēn 好看 hǎokàn

    - Câu đối anh ấy viết thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贴对联

Hình ảnh minh họa cho từ 贴对联

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴对联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao