Đọc nhanh: 贴对联 (thiếp đối liên). Ý nghĩa là: Dán câu đối. Ví dụ : - 春节时,很多人家都在门两边贴对联 Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
Ý nghĩa của 贴对联 khi là Từ điển
✪ Dán câu đối
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴对联
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
- 我们 写 了 对联
- Chúng tôi đã viết câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
- 我们 写 对联 儿
- Chúng tôi viết câu đối.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 妈妈 对 孩子 特别 体贴
- Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴对联
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴对联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
联›
贴›