Đọc nhanh: 稍纵即逝 (sảo tung tức thệ). Ý nghĩa là: phù du, tạm thời.
Ý nghĩa của 稍纵即逝 khi là Thành ngữ
✪ phù du
fleeting
✪ tạm thời
transient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍纵即逝
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼念 那 已逝 的 朋友
- Chúng tôi tưởng niệm người bạn đã qua đời.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 旋踵即逝
- một cái quay gót là biến mất
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稍纵即逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍纵即逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
稍›
纵›
逝›
ánh chớp; tia đá lửa vốn là lời nói của Phật để chỉ sự vật lướt qua trong chớp mắt; sát na; vụt lướt qua hành động cấp tốc bỗng nhiên phát động.
nháy mắt thoáng qua; chỉ trong nháy mắt; nháy mắt một cái
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
chưa bao lâu; không lâu trước đây; mới đây; chẳng lâu sau; chẳng bao lâu sau; mấy thuở
ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
trong chớp mắt; trong nháy mắt
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
xa trong tương lai không xác định (thành ngữ); rất xa nó dường như là mãi mãi
nghìn năm có một; dịp may hiếm có; thiên tải nhất thì
lề mề; lôi thôi; kéo dàilay nhay
năm rộng tháng dài; ngày tháng dài lâu; cả thời gian dài
lâu dài; ngày dài tháng rộng