Đọc nhanh: 转眼即逝 (chuyển nhãn tức thệ). Ý nghĩa là: trong chớp mắt; trong nháy mắt.
Ý nghĩa của 转眼即逝 khi là Danh từ
✪ trong chớp mắt; trong nháy mắt
过得很快人生苦短,转眼即逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼即逝
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 转眼 冬天 就 到 了
- Thoáng một cái mùa đông đã đến rồi.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 旋踵即逝
- một cái quay gót là biến mất
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 转眼 孩子 们 都 长大 了
- Chỉ trong chớp mắt, bọn trẻ đã lớn hết rồi.
- 她 转眼 瞄 了 一下 手机
- Cô ấy liếc nhìn điện thoại một cái.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转眼即逝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转眼即逝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
眼›
转›
逝›