Đọc nhanh: 开过光 (khai quá quang). Ý nghĩa là: Mở đèn. Ví dụ : - 你的脸开过光啊 Mặt anh được phù phép rồi à
Ý nghĩa của 开过光 khi là Động từ
✪ Mở đèn
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开过光
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 经过 短暂 的 休息 , 队伍 又 开拔 了
- được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 玩笑 开 得 过火
- đùa quá mức.
- 微微 的 阳光 穿过 树叶
- Ánh sáng nhẹ nhàng xuyên qua lá cây.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开过光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开过光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
开›
过›