折跟头 zhé gēntou

Từ hán việt: 【chiết cân đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "折跟头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiết cân đầu). Ý nghĩa là: để thực hiện một cú lộn nhào, quay đầu qua gót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 折跟头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 折跟头 khi là Động từ

để thực hiện một cú lộn nhào

to do a somersault

quay đầu qua gót

to turn head over heels

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折跟头

  • - 栽跟头 zāigēntou

    - trồng cây chuối

  • - 打折 dǎzhé tóu

    - được chiết khấu; được giảm giá.

  • - 翻跟头 fāngēntou

    - nhào lộn

  • - sǎng le 跟头 gēntou

    - xô anh ấy ngã một cái.

  • - bié le 跟头 gēntou

    - Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.

  • - jiù gēn le 摇头丸 yáotóuwán 一样 yīyàng

    - Nó giống hệt như đang cực lạc!

  • - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • - gēn 伙伴 huǒbàn tái 木头 mùtou 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ tái 粗大 cūdà de 一头 yītóu

    - anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.

  • - 我领 wǒlǐng 个头儿 gètouer 大家 dàjiā 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - 如今 rújīn de 妇女 fùnǚ gēn 男人 nánrén 一样 yīyàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 获得 huòdé le 尊贵 zūnguì

    - Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì gēn 敌人 dírén 接火 jiēhuǒ le

    - bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.

  • - 只要 zhǐyào 领头 lǐngtóu gàn 一定 yídìng gēn cóng

    - chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.

  • - guàn le 一个 yígè 跟头 gēntou

    - nó ngã lộn nhào.

  • - 这次 zhècì zāi le 跟头 gēntou

    - Lần này anh ấy bị thất bại.

  • - 组织 zǔzhī shàng jiào lái gēn 接头 jiētóu

    - tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.

  • - zǒu dào 跟前 gēnqián cái 看清 kànqīng de tóu liǎn

    - đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.

  • - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • - shì 孩子 háizi 头儿 tóuer 有空 yǒukòng jiù ài gēn 孩子 háizi men zài 一起 yìqǐ

    - tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.

  • - 投资 tóuzī shì 一项 yīxiàng 风险 fēngxiǎn 事业 shìyè 就是 jiùshì 那些 nèixiē 懂行 dǒngháng de rén 有时 yǒushí huì 栽跟头 zāigēntou

    - Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 折跟头

Hình ảnh minh họa cho từ 折跟头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折跟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao