Đọc nhanh: 折跟头 (chiết cân đầu). Ý nghĩa là: để thực hiện một cú lộn nhào, quay đầu qua gót.
Ý nghĩa của 折跟头 khi là Động từ
✪ để thực hiện một cú lộn nhào
to do a somersault
✪ quay đầu qua gót
to turn head over heels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折跟头
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 翻跟头
- nhào lộn
- 把 他 搡 了 个 跟头
- xô anh ấy ngã một cái.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 组织 上 叫 我 来 跟 你 接头
- tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh.
- 走 到 跟前 我 才 看清 他 的 头 脸
- đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折跟头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折跟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
折›
跟›