Đọc nhanh: 顺畅 (thuận sướng). Ý nghĩa là: suôn sẻ; trôi chảy; thuận lợi; thông suốt; thông thoáng; mượt mà. Ví dụ : - 这条路很顺畅。 Con đường này rất thông thoáng.. - 他的表达很顺畅。 Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.. - 工作进展顺畅。 Công việc tiến triển thuận lợi.
Ý nghĩa của 顺畅 khi là Tính từ
✪ suôn sẻ; trôi chảy; thuận lợi; thông suốt; thông thoáng; mượt mà
顺利通畅,没有阻碍
- 这条 路 很 顺畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 他 的 表达 很 顺畅
- Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.
- 工作进展 顺畅
- Công việc tiến triển thuận lợi.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺畅
✪ Động từ + 得 + 顺畅
bổ ngữ trạng thái
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺畅
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他 的 表达 很 顺畅
- Cách diễn đạt của anh ấy rất trôi chảy.
- 这条 路 很 顺畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 工作进展 顺畅
- Công việc tiến triển thuận lợi.
- 墨汁 浓 , 书写 很 顺畅
- Mực đậm viết rất trơn tru.
- 生活 过得 很 顺畅
- Cuộc sống diễn ra rất thuận lợi.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›
顺›